Đọc nhanh: 早晨 (tảo thần). Ý nghĩa là: sáng; sớm; buổi sáng; sáng sớm; sớm mai; ban mai. Ví dụ : - 他喜欢早晨慢跑。 Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.. - 早晨的山谷如此寂静。 Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.. - 早晨的空气很清新。 Không khí buổi sáng rất trong lành.
早晨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; sớm; buổi sáng; sáng sớm; sớm mai; ban mai
从天将亮到八、九点钟的一段时间有时从午夜十二点以后到中午十二点以前都算是早晨
- 他 喜欢 早晨 慢跑
- Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 早晨 的 空气 很 清新
- Không khí buổi sáng rất trong lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早晨
✪ 1. 早晨, Mệnh đề
buổi sáng, ...
- 早晨 , 鸟儿 欢唱
- Buổi sáng, chim hót vang.
- 早晨 , 太阳 升起
- Buổi sáng, mặt trời mọc.
✪ 2. A + 在 + 早晨 + Động từ
A làm gì vào buổi sáng
- 他 在 早晨 锻炼身体
- Anh ấy tập thể dục vào buổi sáng.
- 爷爷 在 早晨 浇花
- Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.
✪ 3. 早晨 + 的 + Danh từ
"早晨" vai trò định ngữ
- 早晨 的 阳光 很 柔和
- Ánh nắng buổi sáng thật dịu dàng.
- 早晨 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh buổi sáng rất đẹp.
✪ 4. Tính từ + 的 + 早晨
"早晨" vai trò trung tâm ngữ
- 我 喜欢 安静 的 早晨
- Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.
- 凉爽 的 早晨 很 舒服
- Buổi sáng mát mẻ rất dễ chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早晨
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 他 每天 早晨 赴 河 游泳
- Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.
- 他 喜欢 早晨 步行
- Anh ấy thích đi bộ vào buổi sáng.
- 公园 早晨 很 澹
- Công viên buổi sáng rất yên tĩnh.
- 他 喜欢 早晨 慢跑
- Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 我 今天 早晨 在 我家 旁边 的 水池 里 发现 的
- Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
晨›