Đọc nhanh: 暮色 (mộ sắc). Ý nghĩa là: cảnh chiều hôm; xâm xẩm tối. Ví dụ : - 暮色苍茫。 cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
暮色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh chiều hôm; xâm xẩm tối
傍晚昏暗的天色
- 暮色苍茫
- cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暮色
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 暮色苍茫
- cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 暮色苍茫
- màn đêm mờ mịt
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 暮色朦胧
- cảnh chiều hôm lờ mờ.
- 暮色 笼住 了 大地
- Ánh chiều buông xuống che phủ cả mặt đất.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暮›
色›