黄昏 huánghūn
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng hôn】

Đọc nhanh: 黄昏 (hoàng hôn). Ý nghĩa là: hoàng hôn; xế chiều; lúc mặt trời lặn. Ví dụ : - 我喜欢黄昏的景色。 Tôi thích cảnh hoàng hôn.. - 黄昏时光真美丽。 Thời khắc hoàng hôn thật đẹp.. - 黄昏让人感到宁静。 Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

Ý Nghĩa của "黄昏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

黄昏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàng hôn; xế chiều; lúc mặt trời lặn

日落以后天黑以前的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè

    - Tôi thích cảnh hoàng hôn.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 时光 shíguāng zhēn 美丽 měilì

    - Thời khắc hoàng hôn thật đẹp.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 黄昏

✪ 1. 黄昏 (+ 的) + Danh từ (时分/的时候/天空/河边)

"黄昏" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 黄昏 huánghūn de 天空 tiānkōng zhēn měi

    - Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.

  • volume

    - 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.

  • volume

    - 黄昏 huánghūn de 光线 guāngxiàn hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄昏

  • volume volume

    - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 已经 yǐjīng 逼近 bījìn 黄昏 huánghūn

    - màu trời đã sắp hoàng hôn

  • volume volume

    - 黄昏时分 huánghūnshífēn

    - lúc hoàng hôn.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 夏日 xiàrì de 黄昏 huánghūn 人们 rénmen dōu 喜欢 xǐhuan dào 这块 zhèkuài 草坪 cǎopíng shàng 乘凉 chéngliáng

    - Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 天空 tiānkōng zhēn měi

    - Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.

  • volume volume

    - 用电量 yòngdiànliàng 最大 zuìdà de 时候 shíhou shì zài 黄昏 huánghūn shí

    - Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao