Đọc nhanh: 清早 (thanh tảo). Ý nghĩa là: sáng sớm; tảng sáng; sáng tinh mơ, buổi mai, bữa sớm. Ví dụ : - 他们一清早就干活去了。 sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
✪ 1. sáng sớm; tảng sáng; sáng tinh mơ
清晨
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
✪ 2. buổi mai
✪ 3. bữa sớm
天刚亮时
✪ 4. ban sớm
指日出前后的一段时间
✪ 5. sáng ngày
清晨、天明之际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清早
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 清代 早期
- giai đoạn đầu nhà Thanh.
- 早晨 的 空气清新
- Không khí buổi sáng trong lành.
- 早晨 的 空气 很 清新
- Không khí buổi sáng rất trong lành.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
清›