日落 rìluò
volume volume

Từ hán việt: 【nhật lạc】

Đọc nhanh: 日落 (nhật lạc). Ý nghĩa là: hoàng hôn; mặt trời lặn. Ví dụ : - 日落时我们坐在海边。 Khi mặt trời lặn, chúng tôi ngồi ở bãi biển.. - 日落使景色变得迷人。 Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.. - 日落后气温逐渐下降。 Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.

Ý Nghĩa của "日落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

日落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàng hôn; mặt trời lặn

是指太阳徐徐降下至西方的地平线下的过程,是夕阳时分,而确实的定义为日面完全没入地平线下的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日落 rìluò shí 我们 wǒmen 坐在 zuòzài 海边 hǎibiān

    - Khi mặt trời lặn, chúng tôi ngồi ở bãi biển.

  • volume volume

    - 日落 rìluò 使 shǐ 景色 jǐngsè 变得 biànde 迷人 mírén

    - Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.

  • volume volume

    - 落后 luòhòu 气温 qìwēn 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng

    - Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日落

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 落日余晖 luòrìyúhuī

    - bóng chiều tà.

  • volume volume

    - 旧时代 jiùshídài de 殖民主义 zhímínzhǔyì 日落西山 rìluòxīshān le

    - Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.

  • volume volume

    - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • volume volume

    - 日落 rìluò 使 shǐ 景色 jǐngsè 变得 biànde 迷人 mírén

    - Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.

  • volume volume

    - dīng zhe 西边 xībiān de 落日 luòrì kàn

    - Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.

  • volume volume

    - 舞会 wǔhuì zài 日落 rìluò shí 结束 jiéshù

    - Vũ hội kết thúc vào lúc hoàng hôn.

  • volume volume

    - 日落 rìluò shí 我们 wǒmen 坐在 zuòzài 海边 hǎibiān

    - Khi mặt trời lặn, chúng tôi ngồi ở bãi biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao