bàng
volume volume

Từ hán việt: 【bổng】

Đọc nhanh: (bổng). Ý nghĩa là: cây gậy; gậy; thỏi, giỏi; cao; tốt; cao; cừ khôi; xịn, đỉnh (thành tích), khoẻ; vâm; đô; tốt (thể lực hoặc năng lực). Ví dụ : - 他拿着一根木棒。 Anh ấy đang cầm một cây gậy gỗ.. - 他用棒子打鼓。 Anh ấy dùng gậy đánh trống.. - 这根铁棒很重。 Cây gậy sắt này rất nặng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây gậy; gậy; thỏi

棍子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 一根 yīgēn 木棒 mùbàng

    - Anh ấy đang cầm một cây gậy gỗ.

  • volume volume

    - yòng 棒子 bàngzi 打鼓 dǎgǔ

    - Anh ấy dùng gậy đánh trống.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 铁棒 tiěbàng hěn zhòng

    - Cây gậy sắt này rất nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giỏi; cao; tốt; cao; cừ khôi; xịn, đỉnh (thành tích)

水平高;成绩好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真棒 zhēnbàng

    - Bạn thật đỉnh!

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy học rất giỏi.

  • volume volume

    - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng bàng

    - Cô ấy hát rất hay.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 一直 yìzhí 很棒 hěnbàng

    - Thành tích của cô ấy luôn rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. khoẻ; vâm; đô; tốt (thể lực hoặc năng lực)

体力或能力强

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 家伙 jiāhuo 体力 tǐlì 可棒 kěbàng le 干活不累 gànhuóbùlèi

    - Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.

  • volume volume

    - zhè rén 能力 nénglì 超棒 chāobàng

    - Người này năng lực rất tốt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 棒 vs 强

Giải thích:

"" được dùng trong văn nói, có ý nghĩa của "", nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yòng 棒子 bàngzi 打鼓 dǎgǔ

    - Anh ấy dùng gậy đánh trống.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 很棒 hěnbàng

    - Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 确实 quèshí 很棒 hěnbàng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 可是 kěshì bàng

    - Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy học rất giỏi.

  • volume volume

    - 时候 shíhou de zuì ài chī 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 棒棒糖 bàngbàngtáng

    - Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 棒球 bàngqiú

    - Anh ấy đang học bóng chày.

  • volume volume

    - de 歌唱 gēchàng hǎo bàng

    - Anh ấy hát thật tuyệt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao