Đọc nhanh: 棒 (bổng). Ý nghĩa là: cây gậy; gậy; thỏi, giỏi; cao; tốt; cao; cừ khôi; xịn, đỉnh (thành tích), khoẻ; vâm; đô; tốt (thể lực hoặc năng lực). Ví dụ : - 他拿着一根木棒。 Anh ấy đang cầm một cây gậy gỗ.. - 他用棒子打鼓。 Anh ấy dùng gậy đánh trống.. - 这根铁棒很重。 Cây gậy sắt này rất nặng.
棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây gậy; gậy; thỏi
棍子
- 他 拿 着 一根 木棒
- Anh ấy đang cầm một cây gậy gỗ.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 这根 铁棒 很 重
- Cây gậy sắt này rất nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
棒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi; cao; tốt; cao; cừ khôi; xịn, đỉnh (thành tích)
水平高;成绩好
- 你 真棒 !
- Bạn thật đỉnh!
- 他 学习 很棒
- Anh ấy học rất giỏi.
- 她 唱 歌唱 得 非常 棒
- Cô ấy hát rất hay.
- 她 的 成绩 一直 很棒
- Thành tích của cô ấy luôn rất tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. khoẻ; vâm; đô; tốt (thể lực hoặc năng lực)
体力或能力强
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 这 人 能力 超棒
- Người này năng lực rất tốt.
So sánh, Phân biệt 棒 với từ khác
✪ 1. 棒 vs 强
"棒" được dùng trong văn nói, có ý nghĩa của "强", nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棒
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 他 的 厨艺 很棒
- Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.
- 他 的 厨艺 确实 很棒
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.
- 他 的 厨艺 可是 棒
- Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.
- 他 学习 很棒
- Anh ấy học rất giỏi.
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 他 正在 学习 棒球
- Anh ấy đang học bóng chày.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棒›