Đọc nhanh: 黎明 (lê minh). Ý nghĩa là: bình minh; hửng sáng; tảng sáng; rạng sáng, ánh sáng của hi vọng; niềm tin. Ví dụ : - 黎明即起。 Bình minh đến rồi.. - 我们是在黎明前出发的。 Chúng tôi khởi hành trước bình minh.. - 黎明时能听见鸟叫。 Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
黎明 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình minh; hửng sáng; tảng sáng; rạng sáng
天快要亮或刚亮的时候
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. ánh sáng của hi vọng; niềm tin
希望
- 她 是 我们 心中 的 黎明
- Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.
- 他 是 我们 的 黎明
- Anh ấy là ánh sáng hy vọng của chúng tôi.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 黎明
✪ 1. 每/Số từ + 个 + 黎明
số lượng danh
- 每个 黎明 都 带来 新 机会
- Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.
- 每 一个 黎明 都 充满希望
- Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.
- 每个 黎明 都 是 新 的 开始
- Mỗi bình minh đều là khởi đầu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 黎明 (+ 的) + Danh từ (时候/时分/时刻/景色)
"黎明" vai trò định ngữ
- 黎明 的 景色 非常 美
- Cảnh sắc bình minh rất đẹp.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎明
- 他 是 我们 的 黎明
- Anh ấy là ánh sáng hy vọng của chúng tôi.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 这里 黎明 的 景色 非常 美丽
- cảnh bình minh ở đây rất đẹp.
- 每个 黎明 都 是 新 的 开始
- Mỗi bình minh đều là khởi đầu mới.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
- 每 一个 黎明 都 充满希望
- Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
黎›