Đọc nhanh: 凌晨 (lăng thần). Ý nghĩa là: hừng đông; rạng sáng; sáng sớm tinh mơ . Ví dụ : - 凌晨的街道非常安静。 Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.. - 凌晨的空气格外清新。 Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.. - 凌晨的电话打破宁静。 Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
凌晨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hừng đông; rạng sáng; sáng sớm tinh mơ
临近天亮的时候
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌晨
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 部队 凌晨 开拔 了
- Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 他 每天 早晨 赴 河 游泳
- Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 他 姓晨
- Anh ấy họ Thần.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
晨›