凌晨 língchén
volume volume

Từ hán việt: 【lăng thần】

Đọc nhanh: 凌晨 (lăng thần). Ý nghĩa là: hừng đông; rạng sáng; sáng sớm tinh mơ . Ví dụ : - 凌晨的街道非常安静。 Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.. - 凌晨的空气格外清新。 Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.. - 凌晨的电话打破宁静。 Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "凌晨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

凌晨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hừng đông; rạng sáng; sáng sớm tinh mơ

临近天亮的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 街道 jiēdào 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 空气 kōngqì 格外 géwài 清新 qīngxīn

    - Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌晨

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 街道 jiēdào 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 凌晨 língchén 开拔 kāibá le

    - Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 游泳 yóuyǒng

    - Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 空气 kōngqì 格外 géwài 清新 qīngxīn

    - Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.

  • volume volume

    - 姓晨 xìngchén

    - Anh ấy họ Thần.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén liàn 太极拳 tàijíquán 寒暑 hánshǔ 无间 wújiàn

    - sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMMV (日一一女)
    • Bảng mã:U+6668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao