Đọc nhanh: 日暮 (nhật mộ). Ý nghĩa là: Hoàng hôn. Ví dụ : - 日暮途穷。 bước đường cùng; hết đường xoay sở.
日暮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng hôn
sunset
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日暮
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
暮›