Đọc nhanh: 破晓 (phá hiểu). Ý nghĩa là: tảng sáng; tờ mờ sáng; sáng tinh sương; sáng sớm tinh mơ. Ví dụ : - 天色破晓。 tảng sáng.
破晓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tảng sáng; tờ mờ sáng; sáng tinh sương; sáng sớm tinh mơ
(天) 刚亮
- 天色 破晓
- tảng sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破晓
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 天色 破晓
- tảng sáng.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 雨后 的 清晨 , 天一 破晓 就 晴空万里
- Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晓›
破›