Đọc nhanh: 入夜 (nhập dạ). Ý nghĩa là: ban đêm; đêm đến; khuya khoắt, tối nhọ mặt người. Ví dụ : - 入夜灯火通明。 ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
入夜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ban đêm; đêm đến; khuya khoắt
到了晚上
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
✪ 2. tối nhọ mặt người
指临近夜晚的时候, 多用于书面语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入夜
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
夜›