健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【kiện khang bảo hiểm】

Đọc nhanh: 健康保险 (kiện khang bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm sức khỏe.

Ý Nghĩa của "健康保险" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

健康保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bảo hiểm sức khỏe

健康保险按给付方式划分,一般可分为三种:1、给付型,保险公司在被保险人患保险合同约定的疾病或发生合同约定的情况时,按照合同规定向被保险人给付保险金。保险金的数目是确定的,一旦确诊,保险公司按合同所载的保险金额一次性给付保险金。各保险公司的重大疾病保险等就属于给付型。2、报销型,保险公司依照被保险人实际支出的各项医疗费用按保险合同约定的比例报销。如住院医疗保险、意外伤害医疗保险等就属于报销型。3、津贴型,保险公司依照被保险人实际住院天数及手术项目赔付保险金。保险金一般按天计算,保险金的总数依住院天数及手术项目的不同而不同。如住院医疗补贴保险、住院安心保险等就属于津贴型。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健康保险

  • volume volume

    - yào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 调节 tiáojié 身心 shēnxīn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - 多年 duōnián de 劳累 láolèi 疏于 shūyú 保养 bǎoyǎng 损害 sǔnhài le 他们 tāmen de 健康 jiànkāng

    - Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 人们 rénmen 即使 jíshǐ 年老 niánlǎo shí néng 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.

  • volume volume

    - 抽烟 chōuyān duì 健康 jiànkāng yǒu 很大 hěndà 风险 fēngxiǎn

    - Hút thuốc có rủi ro lớn cho sức khỏe.

  • - 每周 měizhōu dōu 参加 cānjiā 运动 yùndòng 活动 huódòng 保持 bǎochí 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Cô ấy tham gia các hoạt động thể thao mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.

  • - 每天 měitiān 使用 shǐyòng 养肤品 yǎngfūpǐn 保持 bǎochí 皮肤 pífū de 健康 jiànkāng

    - Cô ấy sử dụng sản phẩm dưỡng da mỗi ngày để duy trì sức khỏe làn da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Kāng
    • Âm hán việt: Khang , Khương
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILE (戈中水)
    • Bảng mã:U+5EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao