Đọc nhanh: 负伤 (phụ thương). Ý nghĩa là: bị thương. Ví dụ : - 因公负伤。 bị thương vì làm công vụ.
✪ 1. bị thương
受伤
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负伤
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
负›