Đọc nhanh: 亚健康 (á kiện khang). Ý nghĩa là: tình trạng sức khỏe dưới mức tối ưu.
亚健康 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình trạng sức khỏe dưới mức tối ưu
suboptimal health status
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚健康
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
健›
康›