Đọc nhanh: 疾病 (tật bệnh). Ý nghĩa là: bệnh; bệnh tật; đau ốm; chứng tật. Ví dụ : - 这种疾病很常见。 Loại bệnh này rất phổ biến.. - 预防疾病比治疗更重要。 Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.. - 她为了治愈疾病而努力。 Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
疾病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh; bệnh tật; đau ốm; chứng tật
病 (总称)
- 这种 疾病 很 常见
- Loại bệnh này rất phổ biến.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 她 为了 治愈 疾病 而 努力
- Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
- 疾病 让 他 感到 很 虚弱
- Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疾病
✪ 1. Định ngữ (严重的、各种、心理、免疫性) + (的 + 疾病
bệnh tật/ bệnh như thế nào
- 各种 疾病 都 有 不同 的 症状
- Các loại bệnh khác nhau đều có triệu chứng khác nhau.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
✪ 2. Động từ (诊断、治愈、患、患上) + 疾病
hành động liên quan đến bệnh tật
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 医生 诊断 出 了 他 的 疾病
- Bác sĩ đã chẩn đoán ra bệnh của anh ấy.
So sánh, Phân biệt 疾病 với từ khác
✪ 1. 疾病 vs 病
Giống:
- "疾病" và "病" có ý nghĩa giống nhau, nhưng âm tiết và cách sử dụng đều không giống nhau.
Khác:
- "疾病" là danh từ, là tên gọi chung của bệnh, "病" vừa là danh từ vừa là động từ, có thể đi kèm với "了,着,过".
- "病" còn là một ngữ tố, có khẳ năng kết hợp tạo thành từ mới, "疾病" không có chức năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾病
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 各种 疾病 都 有 不同 的 症状
- Các loại bệnh khác nhau đều có triệu chứng khác nhau.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
病›