Đọc nhanh: 健美 (kiện mĩ). Ý nghĩa là: khoẻ đẹp; kiện mỹ. Ví dụ : - 她每星期去作一次健美操。 Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.. - 是那个健美操教练吗 Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?. - 健美操。 thể dục thẩm mỹ
健美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ đẹp; kiện mỹ
健康而优美
- 她 每星期 去作 一次 健美操
- Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.
- 是 那个 健美操 教练 吗
- Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健美
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 是 那个 健美操 教练 吗
- Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?
- 她 每星期 去作 一次 健美操
- Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
美›