Đọc nhanh: 绊倒 (bán đảo). Ý nghĩa là: vấp; trượt; vấp ngã; vấp té; ngáng đường. Ví dụ : - 他一不小心,就被掉落在地上的电线绊倒了。 Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.. - 如果有人追你,那我就绊倒他。 Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.
绊倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấp; trượt; vấp ngã; vấp té; ngáng đường
行走时足受阻而跌倒
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 如果 有人 追 你 , 那 我 就 绊倒 他
- Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绊倒
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 如果 有人 追 你 , 那 我 就 绊倒 他
- Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
绊›