Đọc nhanh: 拜倒 (bái đảo). Ý nghĩa là: khúm núm; sụp lạy; phủ phục; quỳ mọp; cúi lạy; cung kính quỳ xuống hành lễ (ví với sự sùng bái; tôn sùng; hoặc khuất phục với ý xấu). Ví dụ : - 凡希望受到皇帝恩宠的人都要拜倒在他面前. Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
拜倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúm núm; sụp lạy; phủ phục; quỳ mọp; cúi lạy; cung kính quỳ xuống hành lễ (ví với sự sùng bái; tôn sùng; hoặc khuất phục với ý xấu)
恭敬地跪下行礼比喻崇拜或屈服(多含贬义)
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜倒
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
拜›