Đọc nhanh: 倒胃口 (đảo vị khẩu). Ý nghĩa là: ngán; chán, ngán; chán (đối với sự việc nào đó). Ví dụ : - 再好吃的吃多了也倒胃口。 món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.. - 啰啰唆唆,词不达意,让人听得倒胃口。 nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
倒胃口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngán; chán
因为腻味而不想再吃
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
✪ 2. ngán; chán (đối với sự việc nào đó)
比喻对某事物厌烦而不愿接受
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒胃口
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 哪个 德国 城市 最合 你 胃口 ?
- Thành phố nào ở Đức mà bạn hứng thú nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
口›
胃›