Đọc nhanh: 把持 (bả trì). Ý nghĩa là: độc quyền; lũng đoạn; thao túng; nắm (độc chiếm địa vị, quyền lực, không cho người khác dự phần) 独占位置,权力等, 不让别人参与, khống chế (về tình cảm), bao chiếm; nắm; bả trì. Ví dụ : - 把持一部份权力 nắm một phần quyền hành
把持 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. độc quyền; lũng đoạn; thao túng; nắm (độc chiếm địa vị, quyền lực, không cho người khác dự phần) 独占位置,权力等, 不让别人参与
- 把持 一部 份 权力
- nắm một phần quyền hành
✪ 2. khống chế (về tình cảm)
控制(感情等)
✪ 3. bao chiếm; nắm; bả trì
独占位置, 权力等, 不让别人参与
✪ 4. thao trì
了解事物, 因而能充分支配或运用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把持
- 把持 包办
- ôm đồm bao biện
- 把持 朝政
- nắm giữ triều chính.
- 把持 一部 份 权力
- nắm một phần quyền hành
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
持›