把持 bǎchí
volume volume

Từ hán việt: 【bả trì】

Đọc nhanh: 把持 (bả trì). Ý nghĩa là: độc quyền; lũng đoạn; thao túng; nắm (độc chiếm địa vị, quyền lực, không cho người khác dự phần) 独占位置权力等不让别人参与, khống chế (về tình cảm), bao chiếm; nắm; bả trì. Ví dụ : - 把持一部份权力 nắm một phần quyền hành

Ý Nghĩa của "把持" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

把持 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. độc quyền; lũng đoạn; thao túng; nắm (độc chiếm địa vị, quyền lực, không cho người khác dự phần) 独占位置,权力等, 不让别人参与

Ví dụ:
  • volume volume

    - 把持 bǎchí 一部 yībù fèn 权力 quánlì

    - nắm một phần quyền hành

✪ 2. khống chế (về tình cảm)

控制(感情等)

✪ 3. bao chiếm; nắm; bả trì

独占位置, 权力等, 不让别人参与

✪ 4. thao trì

了解事物, 因而能充分支配或运用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把持

  • volume volume

    - 把持 bǎchí 包办 bāobàn

    - ôm đồm bao biện

  • volume volume

    - 把持 bǎchí 朝政 cháozhèng

    - nắm giữ triều chính.

  • volume volume

    - 把持 bǎchí 一部 yībù fèn 权力 quánlì

    - nắm một phần quyền hành

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • volume volume

    - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • volume volume

    - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • volume volume

    - yào xiǎng 数据 shùjù 统计 tǒngjì hěn 准确 zhǔnquè 需要 xūyào gèng 先进 xiānjìn de 技术支持 jìshùzhīchí

    - Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.

  • volume volume

    - 持枪 chíqiāng 歹徒 dǎitú 两个 liǎnggè 孩子 háizi 扣押 kòuyā zài 这座 zhèzuò 建筑物 jiànzhùwù 当作 dàngzuò 人质 rénzhì

    - Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao