Đọc nhanh: 保持器 (bảo trì khí). Ý nghĩa là: Giá; dụng cụ giữ.
保持器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá; dụng cụ giữ
保持器是为了巩固牙颌畸形矫治完成后的疗效、保持牙位于理想的美观及功能位置而采取的措施,叫做保持。而此时戴用的称为保持器。在矫正完牙齿,取下矫治器后,因为牙齿在新的位置上还不稳定,往往还要戴上保持器,来保持牙齿在牙槽骨上的新的位置,等待牙槽骨的改建。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保持器
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 他 保持 一贯 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.
- 他 想 保持 家族 的 体面
- Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
器›
持›