Đọc nhanh: 保家卫国 (bảo gia vệ quốc). Ý nghĩa là: canh nhà, giữ nước (thành ngữ); quốc phòng.
保家卫国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh nhà, giữ nước (thành ngữ); quốc phòng
guard home, defend the country (idiom); national defense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保家卫国
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 我们 要 保卫 好 家园
- Chúng ta phải bảo vệ tốt quê hương.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
卫›
国›
家›