Đọc nhanh: 不列颠保卫战 (bất liệt điên bảo vệ chiến). Ý nghĩa là: xem 不列顛戰役 | 不列颠战役.
不列颠保卫战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 不列顛戰役 | 不列颠战役
see 不列顛戰役 | 不列颠战役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不列颠保卫战
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 是 国防 战士 , 日日夜夜 保卫 着 祖国 , 咱们 才能 过 幸福 的 日子
- chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
保›
列›
卫›
战›
颠›