所长 suǒ cháng
volume volume

Từ hán việt: 【sở trường】

Đọc nhanh: 所长 (sở trường). Ý nghĩa là: chánh sở; sở trưởng; đồn trưởng.

Ý Nghĩa của "所长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

所长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chánh sở; sở trưởng; đồn trưởng

一所的负责人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所长

  • volume volume

    - 嫡长子 dízhǎngzǐ ( 妻子 qīzǐ 所生 suǒshēng de 长子 zhǎngzǐ )

    - con trai trưởng; con trưởng vợ cả

  • volume volume

    - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 长处 chángchù 所以 suǒyǐ 应该 yīnggāi 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 长久以来 chángjiǔyǐlái 太平无事 tàipíngwúshì 所以 suǒyǐ 他们 tāmen jiù 看不出 kànbuchū 危险 wēixiǎn le

    - Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.

  • volume volume

    - 人均收入 rénjūnshōurù 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 增长 zēngzhǎng

    - Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.

  • volume volume

    - qiáo nín 长相 zhǎngxiàng tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.

  • volume volume

    - 身材 shēncái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 长得 zhǎngde tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao