甜头 tiántou
volume volume

Từ hán việt: 【điềm đầu】

Đọc nhanh: 甜头 (điềm đầu). Ý nghĩa là: ngon ngọt; ngọt, ích lợi; lợi lộc. Ví dụ : - 尝到了读书的甜头。 nếm được lợi ích của sự học hành.

Ý Nghĩa của "甜头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

甜头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngon ngọt; ngọt

(甜头儿) 微甜的味道,泛指好吃的味道

✪ 2. ích lợi; lợi lộc

(甜头儿) 好处;利益 (多指引诱人的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尝到了 chángdàole 读书 dúshū de 甜头 tiántou

    - nếm được lợi ích của sự học hành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜头

  • volume volume

    - 疙瘩 gēdā 石头 shítou

    - một hòn đá

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - yǒu 甜头 tiántou 不怕 bùpà 苦头 kǔtóu

    - cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.

  • volume volume

    - 尝到了 chángdàole 读书 dúshū de 甜头 tiántou

    - nếm được lợi ích của sự học hành.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī tián 馒头 mántóu

    - Tôi thích ăn bánh bao ngọt.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • volume volume

    - 爱是 àishì 一块 yīkuài 蜜糖 mìtáng 即使 jíshǐ 心头 xīntóu 苦涩 kǔsè néng tián dào 心窝 xīnwō

    - Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao