Đọc nhanh: 甜头 (điềm đầu). Ý nghĩa là: ngon ngọt; ngọt, ích lợi; lợi lộc. Ví dụ : - 尝到了读书的甜头。 nếm được lợi ích của sự học hành.
甜头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngon ngọt; ngọt
(甜头儿) 微甜的味道,泛指好吃的味道
✪ 2. ích lợi; lợi lộc
(甜头儿) 好处;利益 (多指引诱人的)
- 尝到了 读书 的 甜头
- nếm được lợi ích của sự học hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 尝到了 读书 的 甜头
- nếm được lợi ích của sự học hành.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 我 喜欢 吃 甜 馒头
- Tôi thích ăn bánh bao ngọt.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
甜›