Đọc nhanh: 优抚 (ưu phủ). Ý nghĩa là: ưu đãi và an ủi. Ví dụ : - 做好优抚工作。 làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.. - 烈属优抚金。 Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
优抚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu đãi và an ủi
指对烈属、军属、残废军人等的优待和抚恤
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优抚
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
抚›