Đọc nhanh: 远亲不如近邻 (viễn thân bất như cận lân). Ý nghĩa là: bà con xa không bằng láng giềng gần; bán anh em xa, mua láng giềng gần. Ví dụ : - 在大多数时间里,远亲不如近邻。 Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.. - 俗话说“远亲不如近邻”,有个好邻居是件幸运的事。 Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
远亲不如近邻 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà con xa không bằng láng giềng gần; bán anh em xa, mua láng giềng gần
住得远的亲戚不如近处的邻居,可以相互照顾、扶持
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远亲不如近邻
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 如果 你们 成天 游手好闲 , 就 永远 也 成不了 好 学生
- Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亲›
如›
近›
远›
邻›