Đọc nhanh: 近亲繁殖 (cận thân phồn thực). Ý nghĩa là: giao phối cận huyết.
近亲繁殖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao phối cận huyết
inbreeding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近亲繁殖
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 兔子 繁殖 得 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 她 和 家人 非常 亲近
- Cô ấy rất thân thiết với gia đình.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 亲近 地 跟 我 聊天
- Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.
- 他们 有着 十分 亲密 近 的 友谊
- Họ có một tình bạn rất thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
殖›
繁›
近›