Đọc nhanh: 近亲交配 (cận thân giao phối). Ý nghĩa là: giao phối cận huyết.
近亲交配 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao phối cận huyết
inbreeding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近亲交配
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 小猫 和 主人 非常 亲近
- Con mèo và chủ nhân rất gần gũi.
- 他 亲近 地 跟 我 聊天
- Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.
- 公交车站 离 我家 很近
- Trạm xe buýt gần nhà tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
亲›
近›
配›