Đọc nhanh: 半面之交 (bán diện chi giao). Ý nghĩa là: người chỉ gặp một lần trong đời.
半面之交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chỉ gặp một lần trong đời
半面之旧形容指见过一面的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半面之交
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一面之识
- Mới quen.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
半›
面›