Đọc nhanh: 她正忙的不可开交. Ý nghĩa là: Cô ấy đang bận bù đầu (Diễn tả rằng ai đó đang rất bận rộn, không thể làm thêm việc gì khác).
她正忙的不可开交. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cô ấy đang bận bù đầu (Diễn tả rằng ai đó đang rất bận rộn, không thể làm thêm việc gì khác)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她正忙的不可开交.
- 这阵 忙 得 不可开交
- Lúc này bận đến không thể xoay sở.
- 忙 得 不可开交
- bận đến dứt không được; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.
- 忙 得 不可开交
- bận tối mày tối mặt
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
- 许多 人 不 理解 真正 的 交流 是 有来有往 的
- Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
- 最近 忙 得 不可开交 , 我 有点 心累 !
- Dạo này bận rộn đến nỗi không thể nghỉ ngơi, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
交›
可›
她›
开›
忙›
正›
的›