Đọc nhanh: 停火 (đình hoả). Ý nghĩa là: ngừng bắn. Ví dụ : - 双方达成停火协议。 hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
停火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng bắn
交战双方或一方停止攻击
- 双方 达成 停火协议
- hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停火
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 双方 达成 停火协议
- hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
- 这列 火车 在 沈阳 要 停 多久 ?
- Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
火›