Đọc nhanh: 开战 (khai chiến). Ý nghĩa là: khai chiến; tuyên chiến; khởi chiến, đánh nhau. Ví dụ : - 向自然界开战。 tuyên chiến với thiên nhiên.
开战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai chiến; tuyên chiến; khởi chiến
打起仗来
- 向 自然界 开战
- tuyên chiến với thiên nhiên.
✪ 2. đánh nhau
吵嘴打架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开战
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 双方 展开 了 一场 激战
- Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.
- 向 自然界 开战
- tuyên chiến với thiên nhiên.
- 这些 冲突 可能 会 发展 成 公开 的 战争
- Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
战›