开战 kāizhàn
volume volume

Từ hán việt: 【khai chiến】

Đọc nhanh: 开战 (khai chiến). Ý nghĩa là: khai chiến; tuyên chiến; khởi chiến, đánh nhau. Ví dụ : - 向自然界开战。 tuyên chiến với thiên nhiên.

Ý Nghĩa của "开战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khai chiến; tuyên chiến; khởi chiến

打起仗来

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 自然界 zìránjiè 开战 kāizhàn

    - tuyên chiến với thiên nhiên.

✪ 2. đánh nhau

吵嘴打架

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开战

  • volume volume

    - 开赴 kāifù 战场 zhànchǎng

    - đi chiến trường.

  • volume volume

    - 一个 yígè 战士 zhànshì 正在 zhèngzài 那里 nàlǐ 摆弄 bǎinòng 枪栓 qiāngshuān

    - một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 展开 zhǎnkāi le 一场 yīchǎng 激战 jīzhàn

    - Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.

  • volume volume

    - xiàng 自然界 zìránjiè 开战 kāizhàn

    - tuyên chiến với thiên nhiên.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 冲突 chōngtū 可能 kěnéng huì 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi de 战争 zhànzhēng

    - Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng 上开 shàngkāi 大炮 dàpào

    - Họ bắn pháo trên chiến trường.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao