Đọc nhanh: 比武 (bí vũ). Ý nghĩa là: đấu võ.
比武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu võ
比赛武艺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比武
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 武举 比赛 非常 激烈
- Cuộc thi võ rất khốc liệt.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
比›