Đọc nhanh: 对垒 (đối luỹ). Ý nghĩa là: đối chọi; đấu; đương đầu; đối đầu (trong chiến đấu, đánh cờ, đánh bóng). Ví dụ : - 两军对垒。 hai quân đối đầu nhau. - 中国队将于明天与日本队对垒。 ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
对垒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối chọi; đấu; đương đầu; đối đầu (trong chiến đấu, đánh cờ, đánh bóng)
指两军相持,也用于下棋、赛球等
- 两军 对垒
- hai quân đối đầu nhau
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对垒
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 两军 对垒
- hai quân đối đầu nhau
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垒›
对›