Đọc nhanh: 开火 (khai hoả). Ý nghĩa là: nổ súng; khai hoả, công kích; đả kích; phản đối; phản kháng. Ví dụ : - 前线开火了。 tiền tuyến khai hoả rồi.. - 向官僚主义开火。 đả kích chủ nghĩa quan liêu.
开火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổ súng; khai hoả
放枪发炮,开始打仗
- 前线 开火 了
- tiền tuyến khai hoả rồi.
✪ 2. công kích; đả kích; phản đối; phản kháng
比喻进行抨击
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开火
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 前线 开火 了
- tiền tuyến khai hoả rồi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
火›