Đọc nhanh: 开仗 (khai trượng). Ý nghĩa là: khai chiến; đánh nhau; tuyên chiến; xung đột.
开仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai chiến; đánh nhau; tuyên chiến; xung đột
开战; 打架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开仗
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
开›