Đọc nhanh: 休战 (hưu chiến). Ý nghĩa là: ngừng bắn; hưu chiến.
休战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng bắn; hưu chiến
交战双方签订协定,暂时停止军事行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休战
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 他们 终于 同意 休战 了
- Cuối cùng họ cũng đồng ý ngừng chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
战›