Đọc nhanh: 百口莫辩 (bá khẩu mạc biện). Ý nghĩa là: hết đường chối cãi; khó giãy bày (nỗi oan); ngậm đắng nuốt cay; có trăm miệng cũng không biện bạch được.
百口莫辩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết đường chối cãi; khó giãy bày (nỗi oan); ngậm đắng nuốt cay; có trăm miệng cũng không biện bạch được
即使有一百张嘴也辩解不清形容事情无法说清楚(多用于受冤屈、被怀疑等情况)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百口莫辩
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
百›
莫›
辩›