Đọc nhanh: 别个 (biệt cá). Ý nghĩa là: người khác; kẻ khác; người ta. Ví dụ : - 把东西还给别个。 đem đồ trả lại cho người ta.
别个 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người khác; kẻ khác; người ta
他人; 其他
- 把 东西 还给 别 个
- đem đồ trả lại cho người ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别个
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
别›