个儿 gè'er
volume volume

Từ hán việt: 【cá nhi】

Đọc nhanh: 个儿 (cá nhi). Ý nghĩa là: vóc dáng; thân hình; số đo; kích thước; quy mô; cỡ; khổ; số, từng người; từng cái, người đủ điều kiện; đối thủ. Ví dụ : - 他是个大个儿 anh ấy thân hình to lớn.. - 棉桃的个儿真不小。 quả bông thật không nhỏ.. - 挨个儿握手问好。 chào hỏi bắt tay từng người

Ý Nghĩa của "个儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

个儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vóc dáng; thân hình; số đo; kích thước; quy mô; cỡ; khổ; số

身体或物体的大小

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 大个儿 dàgèer

    - anh ấy thân hình to lớn.

  • volume volume

    - 棉桃 miántáo de 个儿 gèér zhēn 不小 bùxiǎo

    - quả bông thật không nhỏ.

✪ 2. từng người; từng cái

指一个个的人或物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挨个儿 āigèer 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - chào hỏi bắt tay từng người

  • volume volume

    - mǎi 鸡蛋 jīdàn 论斤 lùnjīn 不论 bùlùn 个儿 gèér

    - mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.

✪ 3. người đủ điều kiện; đối thủ

够条件的人;有能力较量的对手

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 摔跤 shuāijiāo hái 不是 búshì 个儿 gèér

    - đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个儿

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 铃儿 língér zài 桌上 zhuōshàng

    - Hai chiếc chuông trên bàn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 心眼儿 xīnyǎner wèi 集体 jítǐ

    - một lòng vì tập thể

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo 女孩儿 nǚháier diào le 一颗 yīkē 牙齿 yáchǐ

    - Bé gái rụng 1 cái răng

  • volume volume

    - 不要 búyào 太大 tàidà de 挑个 tiāogè 中不溜儿 zhōngbùliūér de

    - không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao