Đọc nhanh: 个儿 (cá nhi). Ý nghĩa là: vóc dáng; thân hình; số đo; kích thước; quy mô; cỡ; khổ; số, từng người; từng cái, người đủ điều kiện; đối thủ. Ví dụ : - 他是个大个儿 anh ấy thân hình to lớn.. - 棉桃的个儿真不小。 quả bông thật không nhỏ.. - 挨个儿握手问好。 chào hỏi bắt tay từng người
个儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vóc dáng; thân hình; số đo; kích thước; quy mô; cỡ; khổ; số
身体或物体的大小
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
✪ 2. từng người; từng cái
指一个个的人或物
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
✪ 3. người đủ điều kiện; đối thủ
够条件的人;有能力较量的对手
- 跟 我 摔跤 , 你 还 不是 个儿
- đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个儿
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›