bié
volume volume

Từ hán việt: 【biệt】

Đọc nhanh: (biệt). Ý nghĩa là: phân ly; chia lìa; xa cách; chia ly; biệt ly, phân tách; phân biệt; chia ra, cắm; giắt; cài; chốt; gài; kẹt. Ví dụ : - 我们明天就要别离了。 Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.. - 久别重逢真是开心。 Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.. - 他能识别出不同的声音。 Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. phân ly; chia lìa; xa cách; chia ly; biệt ly

分离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 就要 jiùyào 别离 biélí le

    - Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 真是 zhēnshi 开心 kāixīn

    - Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.

✪ 2. phân tách; phân biệt; chia ra

区分; 区别

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 识别 shíbié chū 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.

  • volume volume

    - qǐng 辨别 biànbié zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.

✪ 3. cắm; giắt; cài; chốt; gài; kẹt

插住; 用东西卡住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皮带 pídài 上别 shàngbié zhe 一支 yīzhī qiāng

    - Trên thắt lưng có gài một khẩu súng.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi bié zài 锁上 suǒshàng

    - Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.

✪ 4. cài; kẹp; đính; ghim; cặp

用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两张 liǎngzhāng 发票 fāpiào bié zài 一起 yìqǐ

    - Kẹp hai hoá đơn lại với nhau.

  • volume volume

    - 胸前 xiōngqián bié zhe 一朵 yīduǒ 红花 hónghuā

    - Trước ngực cài một đoá hồng.

✪ 5. quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động

转动;转变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén de 脾气 píqi bié 过来 guòlái

    - Tính tình người này không thể thay đổi được

  • volume volume

    - 把头 bǎtóu bié le 过去 guòqù

    - Cô ấy đã quay đầu đi.

✪ 6. chặn; ngáng

用腿、车等横插过去,把对方绊倒或使不能前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié le 跟头 gēntou

    - Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.

  • volume volume

    - yòng 自行车 zìxíngchē de 车别 chēbié zhù le

    - Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khác; cái khác

另外

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 别名 biémíng

    - Anh ấy có một biệt danh.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 别人 biérén 知道 zhīdào

    - Đừng để cho người khác biết.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 别的 biéde 颜色 yánsè ma

    - Còn có màu khác không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sự khác biệt

差别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 能力 nénglì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.

  • volume volume

    - 中越 zhōngyuè de 文化 wénhuà yǒu 区别 qūbié

    - Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.

✪ 2. thứ; loại; hạng; phái

类别

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 填写 tiánxiě nín de 性别 xìngbié

    - Mời ngài điền giới tính của mình.

  • volume volume

    - de 职别 zhíbié shì 什么 shénme

    - Chức vụ của anh ta là gì?

✪ 3. họ Biệt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓别 xìngbié

    - Tôi họ Biệt.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đặc biệt; độc đáo

特别

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Hương vị của món ăn này rất đặc biệt.

  • volume volume

    - de 帽子 màozi 十分 shífēn 别致 biézhì zhēn 好看 hǎokàn

    - Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.

✪ 2. chữ sai; chữ đọc sai; chữ viết sai

指错读或错写成另外的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 发现 fāxiàn 别字 biézì

    - Bạn có phát hiện chữ sai không?

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 指出 zhǐchū le 别字 biézì

    - Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đừng; chớ; không được (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)

表示禁止或劝阻,跟''不要''的意思相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié zǒu zài 这儿 zhèér zhù 两天 liǎngtiān ba

    - Anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu hěn 严肃 yánsù bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.

✪ 2. đừng; chớ (biểu thị nhắc nhở)

提醒对方注意不好的事情可能会发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - duō 穿 chuān 点儿 diǎner bié 感冒 gǎnmào le

    - Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 可别 kěbié zài wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.

✪ 3. hẳn là; chắc là; có lẽ; hay là

表示揣测,通常跟''是''字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他别 tābié shì 生病 shēngbìng le ba

    - Chẳng lẽ anh ấy lại bị bệnh rồi?

  • volume volume

    - 别是 biéshì chū 什么 shénme shì le ba

    - Lẽ nào xảy ra chuyện gì rồi sao?

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 别的 vs 别

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "别的" phía sau không mang số lượng.
"" phải kết hợp với một số động từ đơn âm tiết nhất định, thường dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn chī 多少 duōshǎo fàn bié 浪费 làngfèi

    - Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - 不恤人言 bùxùrényán 不管 bùguǎn 别人 biérén de 议论 yìlùn

    - bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 输掉 shūdiào mén jiù 别拿门 biénámén zuò 赌注 dǔzhù ya

    - Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • - 不管 bùguǎn 别人 biérén 怎么 zěnme shuō 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao