Đọc nhanh: 别 (biệt). Ý nghĩa là: phân ly; chia lìa; xa cách; chia ly; biệt ly, phân tách; phân biệt; chia ra, cắm; giắt; cài; chốt; gài; kẹt. Ví dụ : - 我们明天就要别离了。 Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.. - 久别重逢真是开心。 Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.. - 他能识别出不同的声音。 Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
别 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. phân ly; chia lìa; xa cách; chia ly; biệt ly
分离
- 我们 明天 就要 别离 了
- Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
✪ 2. phân tách; phân biệt; chia ra
区分; 区别
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
✪ 3. cắm; giắt; cài; chốt; gài; kẹt
插住; 用东西卡住
- 皮带 上别 着 一支 枪
- Trên thắt lưng có gài một khẩu súng.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
✪ 4. cài; kẹp; đính; ghim; cặp
用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上
- 把 两张 发票 别 在 一起
- Kẹp hai hoá đơn lại với nhau.
- 胸前 别 着 一朵 红花
- Trước ngực cài một đoá hồng.
✪ 5. quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động
转动;转变
- 这个 人 的 脾气 别 不 过来
- Tính tình người này không thể thay đổi được
- 她 把头 别 了 过去
- Cô ấy đã quay đầu đi.
✪ 6. chặn; ngáng
用腿、车等横插过去,把对方绊倒或使不能前进
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 他 用 自行车 把 我 的 车别 住 了
- Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.
别 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác; cái khác
另外
- 他 有 一个 别名
- Anh ấy có một biệt danh.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 还有 别的 颜色 吗 ?
- Còn có màu khác không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
别 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự khác biệt
差别
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
✪ 2. thứ; loại; hạng; phái
类别
- 请 填写 您 的 性别
- Mời ngài điền giới tính của mình.
- 他 的 职别 是 什么 ?
- Chức vụ của anh ta là gì?
✪ 3. họ Biệt
姓
- 我 姓别
- Tôi họ Biệt.
别 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; độc đáo
特别
- 这 道菜 的 味道 很 特别
- Hương vị của món ăn này rất đặc biệt.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
✪ 2. chữ sai; chữ đọc sai; chữ viết sai
指错读或错写成另外的
- 你 有没有 发现 别字 ?
- Bạn có phát hiện chữ sai không?
- 老师 指出 了 别字
- Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.
别 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đừng; chớ; không được (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)
表示禁止或劝阻,跟''不要''的意思相同
- 你别 走 , 在 这儿 住 两天 吧
- Anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.
- 大家 都 很 严肃 , 别 开玩笑
- Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.
✪ 2. đừng; chớ (biểu thị nhắc nhở)
提醒对方注意不好的事情可能会发生
- 多 穿 点儿 , 别 感冒 了
- Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.
- 今天 可别 再 忘 了 带 钥匙
- Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.
✪ 3. hẳn là; chắc là; có lẽ; hay là
表示揣测,通常跟''是''字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)
- 他别 是 生病 了 吧 ?
- Chẳng lẽ anh ấy lại bị bệnh rồi?
- 别是 出 什么 事 了 吧
- Lẽ nào xảy ra chuyện gì rồi sao?
So sánh, Phân biệt 别 với từ khác
✪ 1. 别的 vs 别
Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "别的" phía sau không mang số lượng.
"别" phải kết hợp với một số động từ đơn âm tiết nhất định, thường dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›