Đọc nhanh: 丢却 (đâu khước). Ý nghĩa là: vứt đi; vứt bỏ; quăng đi, mất; thất lạc. Ví dụ : - 那件心事总丢却不下。 tâm sự đó mãi vứt bỏ không được.. - 书不慎丢却,心里好不懊恼。 sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
丢却 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vứt đi; vứt bỏ; quăng đi
丢弃
- 那 件 心事 总 丢却 不下
- tâm sự đó mãi vứt bỏ không được.
✪ 2. mất; thất lạc
遗失
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢却
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 那 件 心事 总 丢却 不下
- tâm sự đó mãi vứt bỏ không được.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
却›