Đọc nhanh: 存留 (tồn lưu). Ý nghĩa là: còn tồn tại, còn lại. Ví dụ : - 储备金额为预防不测而存留的资金数额 Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
存留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn tồn tại
extant
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
✪ 2. còn lại
remaining
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存留
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 湖边 的 古碑 一直 留存 到 今天
- những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 这件 事情 只好 暂时 存疑 , 留待 将来 解决
- chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.
- 珍贵 的 记载 得以 留存
- Những ghi chép quý giá đã được bảo tồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
留›