Đọc nhanh: 丢开 (đâu khai). Ý nghĩa là: để bỏ hoặc bỏ sang một bên, để quên một thời gian.
丢开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bỏ hoặc bỏ sang một bên
to cast or put aside
✪ 2. để quên một thời gian
to forget for a while
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 只有 这件 事 丢 不开
- Chỉ có việc này là không bỏ đi được.
- 这种 事 趁早 丢开 手
- việc này nên buông sớm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
开›