Đọc nhanh: 获取 (hoạch thủ). Ý nghĩa là: lấy được; thu được; có được; đạt được. Ví dụ : - 他通过努力获取了成功。 Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.. - 她想获取更多的经验。 Cô ấy muốn đạt được nhiều kinh nghiệm hơn.. - 你可以在线上获取资料。 Bạn có thể lấy tài liệu trực tuyến.
获取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy được; thu được; có được; đạt được
取得;得到
- 他 通过 努力 获取 了 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.
- 她 想 获取 更 多 的 经验
- Cô ấy muốn đạt được nhiều kinh nghiệm hơn.
- 你 可以 在线 上 获取 资料
- Bạn có thể lấy tài liệu trực tuyến.
- 公司 通过 广告 获取 客户
- Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 获取
✪ 1. 获取 + Tân ngữ
cụm động tân
- 他 获取 了 重要 信息
- Anh ấy lấy được thông tin quan trọng.
- 公司 获取 了 新 项目
- Công ty đã lấy được dự án mới.
✪ 2. 通过 + Phương tiện/Phương thức + 获取 + Tân ngữ
- 我们 通过 考试 获取 资格
- Chúng tôi lấy bằng cấp qua kỳ thi.
- 他们 通过 合作 获取 资源
- Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.
So sánh, Phân biệt 获取 với từ khác
✪ 1. 获取 vs 获得
Tân ngữ của "获取" là danh từ trừu tượng, tân ngữ của "获得" không có hạn chế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获取
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 她 争取 获得 奖学金
- Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
- 他 通过 努力 获取 了 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.
- 你 可以 在线 上 获取 资料
- Bạn có thể lấy tài liệu trực tuyến.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
获›