Đọc nhanh: 费神 (phí thần). Ý nghĩa là: hao tâm tốn sức; làm phiền (lời nói khách sáo); để lòng. Ví dụ : - 这篇稿子您费神看看吧。 bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
费神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tâm tốn sức; làm phiền (lời nói khách sáo); để lòng
耗费精神 (常用做请托时客套话)
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费神
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
费›