Đọc nhanh: 凝神 (ngưng thần). Ý nghĩa là: tập trung suy nghĩ; tập trung tư tưởng; trầm ngâm; đăm đăm. Ví dụ : - 凝神思索。 chăm chú suy ngẫm.
凝神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung suy nghĩ; tập trung tư tưởng; trầm ngâm; đăm đăm
聚精会神
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝神
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他 屏气凝神 听 着
- Anh ấy nín thở lắng nghe.
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 孩子 们 凝神 听讲
- Các em nhỏ chăm chú nghe giảng.
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
神›