凝神 níngshén
volume volume

Từ hán việt: 【ngưng thần】

Đọc nhanh: 凝神 (ngưng thần). Ý nghĩa là: tập trung suy nghĩ; tập trung tư tưởng; trầm ngâm; đăm đăm. Ví dụ : - 凝神思索。 chăm chú suy ngẫm.

Ý Nghĩa của "凝神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凝神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập trung suy nghĩ; tập trung tư tưởng; trầm ngâm; đăm đăm

聚精会神

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凝神 níngshén 思索 sīsuǒ

    - chăm chú suy ngẫm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝神

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 思索 sīsuǒ

    - chăm chú suy ngẫm.

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 聆听 língtīng

    - Chăm chú lắng nghe.

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 谛视 dìshì

    - nhìn chăm chú

  • volume volume

    - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 屏气凝神 bǐngqìníngshén tīng zhe

    - Anh ấy nín thở lắng nghe.

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 思考问题 sīkǎowèntí

    - Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 凝神 níngshén 听讲 tīngjiǎng

    - Các em nhỏ chăm chú nghe giảng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 凝神 níngshén 聆听 língtīng 故事 gùshì

    - Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+14 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ngưng
    • Nét bút:丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMPKO (戈一心大人)
    • Bảng mã:U+51DD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao