Đọc nhanh: 精神专注 (tinh thần chuyên chú). Ý nghĩa là: chuyên tâm.
精神专注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神专注
- 心神 专注
- chăm chú
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
注›
神›
精›