Đọc nhanh: 分心 (phân tâm). Ý nghĩa là: phân tâm; không chuyên tâm; không chú ý; bận lòng, làm phiền; chịu khó; hao tốn sức lực. Ví dụ : - 孩子的功课叫家长分心。 bài tập của con cái làm cha mẹ bận lòng.. - 孩子多了使父母分心。 con cái đông khiến cho bố mẹ bận lòng.. - 分心劳神 lao tâm lao lực
分心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân tâm; không chuyên tâm; không chú ý; bận lòng
分散注意力;不专心
- 孩子 的 功课 叫 家长 分心
- bài tập của con cái làm cha mẹ bận lòng.
- 孩子 多 了 使 父母 分心
- con cái đông khiến cho bố mẹ bận lòng.
✪ 2. làm phiền; chịu khó; hao tốn sức lực
费心
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 这件 事 您 多 分心 吧
- việc này làm phiền bác quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分心
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 他们 感到 十分 灰心
- Bọn họ thấy rất nản chí.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 他 的 意见 从 心理 角度 分析
- Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
- 关心 学生 是 教师 分内 的 事
- quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.
- 他 做事 过分小心
- Anh ấy làm việc quá mức cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
⺗›
心›